Máy khoan đá YT23 - công cụ khoan khai thác mỏ và kỹ thuật hiệu quả và bền bỉ
YT23 air-leg rock drill là máy khoan đá chân khí nén hiệu suất cao. Nó chủ yếu được sử dụng để khoan đá trong khai thác mỏ và đào hầm, đồng thời cũng là công cụ quan trọng trong xây dựng đường sắt, thủy lợi và công trình đá quốc phòng.
- Tổng quan
- Sản phẩm Được Đề Xuất
Thông tin chung về sản phẩm
Nơi xuất xứ: | Trung Quốc |
Tên Thương Hiệu: | Realon |
Số mô hình: | YT23 |
Chứng nhận: | Cung cấp |
Điều khoản thương mại Sản phẩm
Số lượng đặt hàng tối thiểu: | 10 |
Giá: | 190-300$/bộ |
Chi tiết đóng gói: | Hộp gỗ dán, hộp nhựa canxi, Hộp gỗ dán cao cấp |
Thời gian giao hàng: | 7-15 ngày |
Điều khoản thanh toán: | T/T |
Khả năng cung cấp: | 100 đơn vị mỗi tháng |
Mô tả
YT23 air-leg rock drill là máy khoan đá chân khí nén hiệu suất cao. Nó chủ yếu được sử dụng để khoan đá trong khai thác mỏ và đào hầm, đồng thời cũng là công cụ quan trọng trong xây dựng đường sắt, thủy lợi và công trình đá quốc phòng. Khi kết hợp với thiết bị bôi trơn FY200A và chân khí FT160A, nó có thể thực hiện việc khoan ướt trên đá trung bình cứng và cứng, khoan các lỗ nổ mìn ngang và nghiêng; nó cũng có thể được lắp đặt trên xe đẩy để sử dụng sau khi tháo chân khí.
Các ứng dụng
1. Khai thác mỏ
Phù hợp cho các hoạt động khoan đá trong các mỏ than, mỏ kim loại và mỏ phi kim loại.
Có thể khoan các lỗ nổ mìn trên các tầng đá cứng hoặc trung bình cứng để cải thiện hiệu quả khai thác mỏ.
2. Hầm và dự án ngầm
Dùng cho các hoạt động khoan trong các dự án hầm như đường sắt, đường cao tốc, tàu điện ngầm và thủy lợi.
Phù hợp với môi trường xây dựng có đá cứng, có thể sử dụng cùng với thiết bị như cần khoan và búa khí nén.
3. Công việc đá và mỏ đá
Dùng cho việc khai thác đá trong mỏ đá và các hoạt động khoan trước khi cắt.
Phù hợp với việc chế biến đá xây dựng để nâng cao năng suất của mỏ đá.
Máy khoan đá YT23 được sử dụng rộng rãi trong nhiều môi trường công trình khác nhau yêu cầu các hoạt động khoan và nổ mìn nhờ hiệu suất cao, độ bền và khả năng thích ứng mạnh mẽ.
Ưu thế cạnh tranh:
1. Khoan đá hiệu quả cao
Lực va đập mạnh: năng lượng va đập lớn, tần số va đập cao (≥37Hz), cải thiện hiệu suất khoan.
Ứng dụng rộng rãi: phù hợp với đá cứng và đá bán cứng, đường kính khoan 34-42mm, độ sâu khoan tối đa lên đến 5m.
2. Đáng tin cậy và bền bỉ
Chất liệu chất lượng cao: các bộ phận chính được làm từ thép hợp kim chất lượng cao, có khả năng chống mài mòn mạnh và bền lâu Dịch vụ cuộc sống.
Cấu trúc gọn gàng: thiết kế tối ưu giảm thiểu sự mài mòn, tăng cường độ bền và phù hợp với môi trường xây dựng khắc nghiệt.
3. Thao tác thuận tiện và bảo trì đơn giản
Thiết kế nhân体 học: bố trí tay cầm hợp lý, giảm cường độ lao động và cải thiện sự thoải mái khi làm việc.
Cấu trúc dễ bảo dưỡng: linh kiện tiêu chuẩn, dễ dàng bảo trì và chi phí bảo dưỡng thấp.
4. Kinh tế và hiệu quả, giá thành hợp lý
Tiêu thụ khí thấp: tại áp suất khí 0.63MPa, lượng khí tiêu thụ ≤80L/s, tiết kiệm chi phí năng lượng.
Hiệu quả kinh tế cao: so với các thương hiệu nhập khẩu, hiệu suất tương đương nhưng giá cả cạnh tranh hơn và chi phí bảo trì thấp hơn.
Thông số kỹ thuật
YT23D Máy khoan đá khí nén | |||
Cân nặng | 24 | kg | |
Kích thước bên ngoài (D R C) | 668X232X202 | mm | |
Đường kính xi lanh | 70 | mm | |
Áp suất không khí | 0.40 ~ 0.63 | MPa | |
năng lượng tác động | ≥65(0.63MPa) | J | |
≥57(0.5MPa) | |||
≥44(0.4MPa) | |||
Tiêu thụ khí nén khoan đá | ≤80(0.63MPa) | L/s | |
≤52(0.5MPa) | |||
≤45(0.4MPa) | |||
Tần số va đập của máy khoan đá | ≥32 (0.63MPa) | Hz | |
≥31 (0.5MPa) | |||
≥30 (0.4MPa) | |||
Mô-men xoắn | ≥18 (0.63MPa) | N.M | |
≥15 (0.5MPa) | |||
≥12 (0.4MPa) | |||
Sử dụng áp lực nước | 0.2 ~ 0.3 | MPa | |
Đường kính ống khí | 19 | mm | |
Đường kính ống nước | 13 | mm | |
Đường kính khoan | 34~42 | mm | |
Chiều sâu khoan tối đa phù hợp | 5 | M | |
Nhiệt độ làm việc | -30~50 | ℃ | |
Kích thước cổ góp | H22x108±1 | mm | |
Mẫu thiết bị bôi trơn dầu FY200A | |||
Cân nặng | 1.2 | kg | |
Năng lượng dầu | 0.2 | L | |
Chân khí FT160A | |||
Cân nặng | 17 | kg | |
Chiều dài chân khí | 1668 | mm | |
Động lực piston | 1338 | mm | |
Đường kính trong xi lanh | 65 | mm |